|
|
Ngày 31 tháng 1 năm 2025 |
Trang chủ
|
Giới thiệu
|
Sự kiện
|
Album ảnh
|
Đăng ký
|
Thư viện
|
Liên hệ |
|
Thông tin chính |
|
|
Thư viện Tài liệu |
|
|
Liên kết ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng kết kết quả Trại hè Hùng Vương năm 2010 | | |
STT |
SBD |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Học sinh trường THPT |
Tỉnh |
Điểm thi |
Đạt |
Huy chương |
1 |
H111 |
TRỊNH XUÂN |
ĐỨC |
15/09/1994 |
Nam |
Bắc Giang |
Bắc Giang |
75.00 |
Huy chương |
Vàng |
2 |
H128 |
NGUYỄN VĂN |
NGUYÊN |
24/10/1994 |
Nam |
Bắc Giang |
Bắc Giang |
65.50 |
Huy chương |
Vàng |
3 |
H119 |
ĐỖ CÔNG |
HOÀNG |
01/01/1994 |
Nam |
Bắc Giang |
Bắc Giang |
65.00 |
Huy chương |
Vàng |
4 |
H122 |
NGUYỄN ĐÌNH |
KHƯƠNG |
20/07/1994 |
Nam |
Bắc Giang |
Bắc Giang |
64.50 |
Huy chương |
Bạc |
5 |
H141 |
ĐỒNG VŨ NAM |
THÀNH |
06/09/1994 |
Nam |
Bắc Giang |
Bắc Giang |
63.50 |
Huy chương |
Bạc |
1 |
H139 |
HOÀNG DŨNG |
THÁI |
24/11/1994 |
Nam |
Cao Bằng |
Cao Bằng |
61.50 |
Huy chương |
Bạc |
2 |
H148 |
ĐINH THU |
TRANG |
27/12/1994 |
Nữ |
Cao Bằng |
Cao Bằng |
53.00 |
Huy chương |
Đồng |
3 |
H117 |
LÊ TRUNG |
HIẾU |
29/12/1994 |
Nam |
Cao Bằng |
Cao Bằng |
52.50 |
Huy chương |
Đồng |
4 |
H149 |
NGUYỄN TIẾN |
TRUNG |
20/12/1994 |
Nam |
Cao Bằng |
Cao Bằng |
49.00 |
Huy chương |
Đồng |
5 |
H106 |
KIỀU LAN |
ANH |
09/05/1994 |
Nữ |
Cao Bằng |
Cao Bằng |
43.50 |
|
|
1 |
H138 |
LÔ TUẤN |
SƠN |
24/09/1994 |
Nam |
Chu Văn An |
Lạng Sơn |
58.50 |
Huy chương |
Bạc |
2 |
H142 |
PHẠM BÁ |
LỊCH |
05/03/1994 |
Nam |
Chu Văn An |
Lạng Sơn |
57.00 |
Huy chương |
Bạc |
3 |
H154 |
NGUYỄN THANH |
TÙNG |
02/06/1994 |
Nam |
Chu Văn An |
Lạng Sơn |
45.00 |
|
|
4 |
H113 |
NGUYỄN THỊ VIỆT |
HÀ |
18/04/1994 |
Nữ |
Chu Văn An |
Lạng Sơn |
43.50 |
|
|
5 |
H152 |
PHẠM THỊ NGỌC |
TÚ |
05/11/1994 |
Nữ |
Chu Văn An |
Lạng Sơn |
43.50 |
|
|
1 |
H109 |
NGUYỄN THỊ NGỌC |
ÁNH |
13/05/1994 |
Nữ |
Hà Giang |
Hà Giang |
52.00 |
Huy chương |
Đồng |
2 |
H156 |
NGUYỄN THỊ KHÁNH |
VÂN |
17/08/1994 |
Nữ |
Hà Giang |
Hà Giang |
48.00 |
Huy chương |
Đồng |
3 |
H133 |
ĐÀO MINH |
PHƯƠNG |
06/04/1994 |
Nữ |
Hà Giang |
Hà Giang |
46.00 |
Huy chương |
Đồng |
4 |
H150 |
NGUYỄN VĂN |
TRƯỜNG |
22/08/1994 |
Nam |
Hà Giang |
Hà Giang |
43.50 |
|
|
5 |
H125 |
NGUYỄN HIỂN |
LONG |
31/03/1994 |
Nam |
Hà Giang |
Hà Giang |
39.50 |
|
|
1 |
H127 |
ĐẶNG MINH |
NGHĨA |
03/01/1994 |
Nam |
Hạ Long |
Quảng Ninh |
67.50 |
Huy chương |
Vàng |
2 |
H137 |
TRỊNH VĂN |
QUỲNH |
06/12/1994 |
Nam |
Hạ Long |
Quảng Ninh |
62.00 |
Huy chương |
Bạc |
3 |
H116 |
NGUYỄN THU |
HIỀN |
13/07/1994 |
Nữ |
Hạ Long |
Quảng Ninh |
61.00 |
Huy chương |
Bạc |
4 |
H115 |
NGUYỄN VĂN |
HẢI |
06/06/1994 |
Nam |
Hạ Long |
Quảng Ninh |
58.50 |
Huy chương |
Bạc |
5 |
H114 |
TRẦN THUỲ NHI |
HÀ |
30/05/1994 |
Nữ |
Hạ Long |
Quảng Ninh |
56.50 |
Huy chương |
Bạc |
1 |
H368 |
PHẠM HOÀNG |
GIANG |
03/03/1994 |
Nữ |
Hoàng Văn Thụ |
Hoà Bình |
71.00 |
Huy chương |
Vàng |
2 |
H365 |
NGUYỄN THÀNH |
DƯƠNG |
22/12/1994 |
Nam |
Hoàng Văn Thụ |
Hoà Bình |
69.00 |
Huy chương |
Vàng |
3 |
H383 |
ĐỖ SƠN |
TÙNG |
01/11/1994 |
Nam |
Hoàng Văn Thụ |
Hoà Bình |
60.25 |
Huy chương |
Bạc |
4 |
H366 |
NGUYỄN TÀI |
ĐẠT |
07/11/1994 |
Nam |
Hoàng Văn Thụ |
Hoà Bình |
59.50 |
Huy chương |
Bạc |
5 |
H377 |
TRẦN VĂN |
QUYỀN |
30/01/1994 |
Nam |
Hoàng Văn Thụ |
Hoà Bình |
52.50 |
Huy chương |
Đồng |
1 |
H381 |
TRIỆU QUANG |
TĨNH |
10/04/1994 |
Nam |
Hùng Vương |
Phú Thọ |
71.00 |
Huy chương |
Vàng |
2 |
H363 |
NGUYỄN VĂN |
DIỆN |
01/02/1994 |
Nam |
Hùng Vương |
Phú Thọ |
62.75 |
Huy chương |
Bạc |
3 |
H379 |
VƯƠNG ĐỨC |
THỊNH |
29/03/1994 |
Nam |
Hùng Vương |
Phú Thọ |
60.00 |
Huy chương |
Bạc |
4 |
H380 |
TRIỆU ĐỨC |
THUẬN |
19/03/1994 |
Nam |
Hùng Vương |
Phú Thọ |
60.00 |
Huy chương |
Bạc |
5 |
H384 |
TRẦN QUANG |
VŨ |
15/08/1994 |
Nam |
Hùng Vương |
Phú Thọ |
52.00 |
Huy chương |
Đồng |
1 |
H130 |
NGUYỄN TRANG |
NHUNG |
07/07/1994 |
Nữ |
Lào Cai |
Lào Cai |
63.00 |
Huy chương |
Bạc |
2 |
H143 |
THÁI THỊ PHƯƠNG |
THẢO |
13/05/1994 |
Nữ |
Lào Cai |
Lào Cai |
58.00 |
Huy chương |
Bạc |
3 |
H132 |
BÙI MAI |
PHƯƠNG |
09/12/1994 |
Nữ |
Lào Cai |
Lào Cai |
54.50 |
Huy chương |
Đồng |
4 |
H140 |
NGÂN THỊ HƯƠNG |
GIANG |
04/12/1994 |
Nữ |
Lào Cai |
Lào Cai |
53.00 |
Huy chương |
Đồng |
5 |
H145 |
NGUYỄN THỊ NGỌC |
THÚY |
25/09/1994 |
Nữ |
Lào Cai |
Lào Cai |
44.00 |
|
|
1 |
H146 |
NGUYỄN KHẮC |
TOÀN |
31/01/1994 |
Nam |
Lê Quý Đôn |
Điện Biên |
51.50 |
Huy chương |
Đồng |
2 |
H131 |
VŨ KHÁNH |
NHUNG |
14/12/1994 |
Nữ |
Lê Quý Đôn |
Điện Biên |
49.50 |
Huy chương |
Đồng |
3 |
H108 |
TRẦN KIỀU |
ANH |
30/08/1994 |
Nữ |
Lê Quý Đôn |
Điện Biên |
44.00 |
|
|
4 |
H124 |
ĐẶNG MỸ |
LINH |
02/11/1994 |
Nữ |
Lê Quý Đôn |
Điện Biên |
41.00 |
|
|
5 |
H129 |
NGUYỄN HỒNG |
NHUNG |
26/10/1994 |
Nữ |
Lê Quý Đôn |
Điện Biên |
38.00 |
|
|
1 |
H105 |
HOÀNG TÚ |
ANH |
03/07/1994 |
Nữ |
Lê Quý Đôn |
Lai Châu |
45.50 |
Huy chương |
Đồng |
2 |
H126 |
LÊ ĐÌNH HẢI |
NAM |
14/07/1994 |
Nam |
Lê Quý Đôn |
Lai Châu |
38.50 |
|
|
3 |
H112 |
PHAN VIỆT |
DŨNG |
15/08/1994 |
Nam |
Lê Quý Đôn |
Lai Châu |
20.50 |
|
|
1 |
H135 |
NGUYỄN THỊ HỒNG |
QUYÊN |
31/08/1994 |
Nữ |
Nguyễn Tất Thành |
Yên Bái |
54.50 |
Huy chương |
Đồng |
2 |
H147 |
TRẦN QUỐC |
TOẢN |
12/01/1994 |
Nam |
Nguyễn Tất Thành |
Yên Bái |
54.50 |
Huy chương |
Đồng |
3 |
H107 |
PHẠM HẢI |
ANH |
23/03/1994 |
Nữ |
Nguyễn Tất Thành |
Yên Bái |
50.00 |
Huy chương |
Đồng |
4 |
H134 |
NGUYỄN THỊ |
PHƯỢNG |
22/08/1994 |
Nữ |
Nguyễn Tất Thành |
Yên Bái |
46.50 |
Huy chương |
Đồng |
5 |
H121 |
ĐẶNG THU |
HƯƠNG |
16/08/1994 |
Nữ |
Nguyễn Tất Thành |
Yên Bái |
44.50 |
|
|
1 |
H361 |
PHẠM NGỌC |
ÁNH |
23/07/1994 |
Nữ |
Sơn La |
Sơn La |
51.00 |
Huy chương |
Đồng |
2 |
H360 |
NGUYỄN HOÀNG |
ANH |
27/02/1994 |
Nam |
Sơn La |
Sơn La |
50.50 |
Huy chương |
Đồng |
3 |
H375 |
PHAN HƯƠNG |
LY |
23/11/1994 |
Nữ |
Sơn La |
Sơn La |
49.25 |
Huy chương |
Đồng |
4 |
H382 |
NHỮ ANH |
TUẤN |
28/05/1994 |
Nam |
Sơn La |
Sơn La |
48.00 |
Huy chương |
Đồng |
5 |
H371 |
TRẦN NAM |
KHÁNH |
12/11/1994 |
Nam |
Sơn La |
Sơn La |
43.50 |
|
|
1 |
H110 |
NGHIÊM QUANG |
ĐẠT |
19/03/1994 |
Nam |
Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
70.50 |
Huy chương |
Vàng |
2 |
H155 |
NÔNG LÂM |
TÙNG |
27/10/1994 |
Nam |
Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
65.00 |
Huy chương |
Vàng |
3 |
H144 |
THĂNG THỊ PHƯƠNG |
THẢO |
30/06/1994 |
Nữ |
Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
64.50 |
Huy chương |
Bạc |
4 |
H123 |
ĐẶNG TRUNG |
KIÊN |
02/02/1994 |
Nam |
Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
58.50 |
Huy chương |
Bạc |
5 |
H136 |
HOÀNG THỊ NHƯ |
QUỲNH |
10/08/1994 |
Nữ |
Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
56.00 |
Huy chương |
Bạc |
6 |
H153 |
NGUYỄN MINH |
TUẤN |
28/10/1994 |
Nam |
Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
56.00 |
Huy chương |
Bạc |
7 |
H104 |
ĐÀO HOÀNG DUY |
ANH |
29/08/1994 |
Nam |
Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
51.50 |
Huy chương |
Đồng |
8 |
H151 |
NGUYỄN NGỌC |
TÚ |
03/06/1994 |
Nam |
Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
45.00 |
|
|
9 |
H118 |
VŨ THỊ MAI |
HOA |
12/01/1994 |
Nữ |
Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
43.00 |
|
|
10 |
H120 |
TRẦN VĂN |
HOÀNG |
29/12/1994 |
Nam |
Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
43.00 |
|
|
1 |
H376 |
PHẠM THỊ KIỀU |
OANH |
15/11/1994 |
Nữ |
Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
53.50 |
Huy chương |
Đồng |
2 |
H378 |
NGUYỄN TIẾN |
SƠN |
11/08/1994 |
Nam |
Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
50.25 |
Huy chương |
Đồng |
3 |
H372 |
NGUYỄN DIỆU |
LINH |
03/11/1994 |
Nữ |
Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
46.00 |
Huy chương |
Đồng |
4 |
H374 |
NGUYỄN TUẤN |
LINH |
15/09/1994 |
Nữ |
Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
45.75 |
Huy chương |
Đồng |
5 |
H373 |
NGUYỄN PHƯƠNG |
LINH |
27/03/1994 |
Nữ |
Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
45.50 |
Huy chương |
Đồng |
1 |
H369 |
DƯƠNG NGỌC |
HƯNG |
23/08/1994 |
Nam |
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Phúc |
76.00 |
Huy chương |
Vàng |
2 |
H367 |
NGUYỄN VĂN |
GIANG |
14/03/1994 |
Nam |
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Phúc |
64.00 |
Huy chương |
Bạc |
3 |
H362 |
LÊ HUY |
CƯỜNG |
10/01/1994 |
Nam |
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Phúc |
62.75 |
Huy chương |
Bạc |
4 |
H364 |
PHẠM PHƯƠNG |
DUNG |
13/10/1994 |
Nữ |
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Phúc |
61.00 |
Huy chương |
Bạc |
5 |
H370 |
LÊ THỊ MỸ |
HUYỀN |
04/12/1994 |
Nữ |
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Phúc |
61.00 |
Huy chương |
Bạc |
Diem chuan |
|
|
Vàng |
Bạc |
Đồng |
65 |
56 |
45.5 |
|
|
|
Tổng HC |
|
|
Vàng |
Bạc |
Đồng |
9 |
22 |
24 | | | [ Cập nhật: 10/9/2010; Ban biên tập] | Về trang tin
HMS.ORG.VN : Tổng kết kết quả Trại hè Hùng Vương năm 2010
Tin liên quan:\ Trại hè Hùng VươngHội thảo khoa học: Trại hè Hùng Vương tại Bắc Kạn (11/4/2016) “Trại hè Hùng Vương” một hoạt động ngoại khóa về chuyên môn, tự nguyện của các trường THPT chuyên các tỉnh khu vực Trung du và miền núi phía Bắc, hình thành do sáng kiến của Chủ tịch Hội Toán học Hà Nội GS.TSKH. NGND Nguyễn Văn Mậu đề xuất. Trong 12 năm qua, với cương vị Chủ tịch Hội đồng cố vấn khoa học của trại hè, GS luôn hướng dẫn, chỉ đạo và là điểm tựa vững chắc cho mỗi kỳ hội trại hàng năm. Trại hè Hùng Vương, trại hè đầu tiên của cả nước, tổ chức lần 1 năm 2005 tại tỉnh Phú Thọ, nên các trường thành viên thống nhất lấy tên là “Trại hè Hùng Vương”. Trại hè được tổ chức hàng năm vào tháng Ba (phiên chuyên đề) và phgieen toàn thể vào tuần cuối tháng 7 đầu tháng 8 dương lịch, luân phiên tại các tỉnh thành viên của trại. Sau Trại hè Hùng Vương, hiện nay cả nước đã có thêm hai trại hè:
[Cập nhật: 11/4/2016; Ban biên tập]Chi tiết.. |
| LỊCH LÀM VIỆC TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG XI TẠI TỈNH LẠNG SƠN 2015 (12/6/2015) Phụ lục số 01
[Cập nhật: 12/6/2015; Ban biên tập]Chi tiết.. |
| Kỷ yếu Trại hè Hùng Vương 2014 (29/8/2014) Kỷ yếu Trại hè Hùng Vương 2014
[Cập nhật: 29/8/2014; Ban biên tập]Chi tiết.. |
| Đề thi và đáp án các môn của THHV năm 2013 (12/10/2013) gồm các đề và đáp áp các môn của lớp 10, 11, 12
[Cập nhật: 12/10/2013; Ban biên tập]Chi tiết.. |
|
|
|
|
|
© 2009 Trang tin của Hội Toán học Hà Nội.
website: http://hms.org.vn
Điện thoại: 04-35576851 Email: hmsmnv@gmail.com. |
|