|
Thông tin chính |
|
|
Thư viện Tài liệu |
|
|
Liên kết ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PQD@2008
CÁC BÀI BÁO KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
PHẠM XUÂN BÌNH
1.Phạm Xuân Bình, On a moment inequality involving derivaties, TBKH Khoa Toán
ĐHTH Hà nội, 1986
2. Phạm Xuân Bình, On a new discrete distribution, Procedings on the conference
on Mathematics, Mechanics and Informatics, Hanoi, ĐHKHTN Hà Nội, 1996
3. Phạm Xuân Bình, On the F- discrete distribution (sub, to Acta Math, Vietnam)
4. Phạm Xuân Bình, Nguyên lý chọn trước cho trò chơi ngẫu nhiên, TBKH ĐHSP Quy
Nhơn, 1996
5. Phạm Xuân Bình, Phân bố B-rời rạc và các ứng dụng ,TBKH ĐHSP Quy Nhơn, 1996
6. Phạm Xuân Bình, Pearson’s system and descrete distributations, (sub, to
Vietnam J. Of Math)
7. Phạm Xuân Bình, Về một tỷ số diện tích, TBKH ĐHSP Quy Nhơn, 14 (2001), 3-6
8. Phạm Xuân Bình, Về một điều kiện đủ cho luật số lớn, TBKH ĐH Quy Nhơn,
(2005), 33-36.
9. Phạm Xuân Bình, On a sufficient condition for the central limit Theorem, Acta
Mathematica Vietnamica, Vol 32, No 1, 2007.
10. Phạm Xuân Bình, On a limit Theorem, Journal of Science, QNU, Vol 1, No 3,
2007.
11. Phạm Xuân Bình, A limit theorem for sequences of Positive Random Variables,
Journal of Science, QNU, Vol 2, No 2, 2008.
PHẠM VĂN CƯỜNG
1. Phạm Văn Cường, Xây dựng tình huống trong dạy học, TBKH ĐHSP Quy Nhơn, 14,
(2001)
714.
2. Phạm Văn Cường, Xây dựng luận cứ trong dạy học, ,TBKH ĐHSP Quy Nhơn, 14,
(2001), 91-100.
ĐINH THANH ĐỨC
1.Dinh Thanh Duc and Vu Kim Tuan, On a class of multidimentional Watson integral
transforms, Integral Transforms and Special Functions, Vol.1, (2) p. 301-312,
1993.
2. Dinh Thanh Duc and Vu Kim Tuan, M. Saigo, Some integral transforms in the
space of entire functions of exponential type. Proceedings of the Japan Academy,
Vol. 72, Ser. A, No.4, p. 75-77, 1996
3. Dinh Thanh Duc and Vu Kim Tuan, Convergence rate of postWidder approximate
inverstion of the Laplace transforms, Vietnam Journal of Mathematicss, Vol. 28,
No.1, p. 93-96,2000.
4.Dinh Thanh Duc and Vu Kim Tuan, Automatic evaluation of abscissa of
convergence for inverse Laplace transform, Fractional Calculus and Applied
Analysis, Vol.3, No.4, p. 353-359, 2000.
5. Dinh Thanh Duc, On an Integral Transform with the Humbert Confluent
Hypergeometric Function in the Kernel, Journal of Science, Natural Sciences,
Vietnam National University, Hanoi, 17, No. 4, p. 1-5, 2001.
6. Dinh Thanh Duc, Some integral transforms with the hypergeometric function in
the Kernel in the Space of entire functions of exponential type. Proceedings of
Quinhon University, No. 14, p. 15-26, 2001.
7. Dinh Thanh Duc, The Laplace Transform: Some Convergence Rates of the
Inversion Formulas, Proceedings of Quinhon University, no. 18, p. 5-14,2002.
8. Dinh Thanh Duc and Vu Kim Tuan, On a New real Inversion Formula of the
Laplace Transform and Its Conversgence Rate. To appear Fractional Calculus and
Applied Analysis.
9. Dinh Thanh Duc, An Algorithm to Calculate on Abscissa of Convergence of the
Laplace Transform. (submitted to Journal of Computer Science and Cybernetics).
10. Dinh Thanh Duc, An algorithm to culate an abscissa of convergence of the
Laplace transform, TBKH ĐH quy Nhơn, (2003), 5-10.
11. Dinh Thanh Duc, The smallest subgroup whose invariants are hit by the
Steenrod algebra (viết chung), Math. Proc. Camb. Phil. Soc., 2007.
12. Dinh Thanh Duc, Weighted norm inequalities in convolutions and their
applications (viết chung), J. Math. Inequal., 2 (1), 2008.
13. Dinh Thanh Duc, Reverse weighted norm inequalities and their applications
(viết chung), J. Math. Inequal., 3 (1), 2008.
14. Dinh Thanh Duc, Some applications of convolution inequalities in weighted
spaces, to appear (viết chung), J. Integr. Transform. and Special Funct., 2008.
15. Dinh Thanh Duc, On some convolution norm inequalities in weighted spaces and
their applications, to appear (viết chung), Math. Inequal., 2008.
16. Dinh Thanh Duc, On some reverse weighted norm inequalities in convolutions
and their applications, to appear (viết chung), Math. Inequal., 2008.
17. Dinh Thanh Duc, Fundamental iterated convolution inequalities in weighted
spaces and their applications, to appear (viết chung), Math. Inequal., 2008.
HUỲNH MINH HIỀN
1. Huỳnh Minh Hiền, Robust stability and stabilization of Linear Neutral Delay
Systems, Journal of Science, QNU, Vol 2, No 2, 2008.
NGUYỄN THÁI HÒA
1. Nguyen Thai Hoa, on length functions defined by a system of parameters in
local rings, VNU. Journal of Science, Nat. Sci. t XV, No. 1, p. 22-29,1999.
2. Nguyen Thai Hoa, Nguyen Tu Cuong and Nguyen Thi Hong Loan, On certain length
function associated to a system of parameters in local rings, Vietnam. J. Math.
27 (3), p. 259-272. 1999.
3. Nguyen Thai Hoa, On module having pf(m)0, VNU, journa of Science, Nat. Sci. t
XVII, No. 4, p. 20-27,2001.
4. Nguyen Thai Hoa, Nguyen Tu Cuong and Le Thanh Nhan, On modules whose local
cohomology modules have generalized CohenMaculay Matlis duals, East – West J. of
Mathematics, vol. 3, no. 2. p. 109-123, 2001.
5. Nguyen Thai Hoa, Nguyen Tu Cuong and Nguyen Duc Minh, On pseudo
Cohen-Macaulay modules, Preprint, No. 98, ICTP, Trieste, Italy, 2002.
6. Nguyen Thai Hoa, Nguyen Tu Cuong, Parametrical Characterizations for pseudo
and Sequentially Cohen-Macaulay modules, Vietnam, J. Math. 30 (4), 2001.
ĐINH CÔNG HƯỚNG
1. Đinh Công Hướng, Một số vấn đề về phương trình sai phân và ứng dụng, TBKH
ĐHSP Quy Nhơn 18 (2002), 125-128.
2. Đặng Vũ Giang, Đinh Công Hướng, Tập giới hạn ô mê ga và mô hình phát triển
dân số,, TBKH ĐHSP Quy Nhơn 23(2003), 30-37.
3. Đặng Vũ Giang, Đinh Công Hướng, Về một dạng phương trình sai phân phụ thuộc
tham biến và hệ các đa thức trực giao, TBKH ĐH Quy Nhơn 27(2004), 15-28.
4. Dang Vu Giang, Dinh Cong Huong, Nilpotent matrices and dynamical systems,
Advanced Studies in contemporary Mathematics, 8(2004), 65-72.
5. Dang Vu Giang, Dinh Cong Huong, Extinction, Persistence and Global stability
in model of Population Growth, J.math.Anal.Appl, 308 (2005) 195-207.
6. Dang Vu Giang, Dinh Cong Huong, Nontrivial Periodicity in discrete delay
models of Population Growth, J.math.Anal.Appl, 305 (2005) 291 – 295.
7. Dinh Cong Huong, On the asymptotic behaviour of solutions of a nonlinear
difference equation with bounded multiple delay, Vietnam Journal of Mathematics,
34:2 (2006), 163-170.
8. Dinh Cong Huong, Dang Vu Giang, Sufficient conditions for the convergence of
a class of rational recursive sequences, VNU Journal of Science, (2006) (to
apear).
9. Dinh Cong Huong, Phan Thanh Nam, On the Oscillation, Convergence and
Boundedness of a nonlinear difference equation with multiple delay (Submitted).
10. Dinh Cong Huong, Oscilation for a Nonlinear Difference Equation with Bounded
Multiple Delay, TCKH ĐH Quy Nhơn, T.1, Số 3, 2007
TRẦN TÍN KIỆT
1. Trần Tín Kiệt, Một số vấn đề về giải tích phức rời rạc, Nội san Khoa học, Đại
học Sư Phạm Qui Nhơn, 1/1981.
2. Tran Tin Kiet (Đồng tác giả), On the stabilizability of nonlinear systems in
infinite dimensonal spaces, Nonlinear Funct. Anal. And Appl. 4 (1999)
3. Tran Tin Kiet (Đồng tác giả), Lyapunov stability of nonlinear time-varying
differential equations, Acta Math. Vietnamica. 25 (2000)
4. Tran Tin Kiet (Đồng tác giả), Further properties of convex closed ser-value
operator in Banach spaces and their applications, Bull. Of sci. works of Quinhon
University, 6 (1996)
5. Tran Tin Kiet, Linear control systems in Banach spaces: Stabilizabilityand
constraned controllability, Int. J. of Nonl. Funct. Anal.
6. Tran Tin Kiet (Đồng tác giả), Some remark on the Lyapunov equation in Banach
space and applications to control problems, Preprint series, Hanoi Institute of
Mth. 26 (2000). (sub. To Vietnam J. of Math).
7. Tran Tin Kiet (Đồng tác giả), Global controllability for linear time-varying
differences systems with constrained in Banach spaces, (sub. To Int. J. of Nonl.
Funct. Anal).
8. Tran Tin Kiet (Đồng tác giả), On the lyapunov equation in Banach spaces and
applications to control problems, IJMMS, Hindawi Publishing Corp. 29: 3, (2002).
NGUYỄN VĂN KÍNH
1. Nguyen Van Kinh and Nguyen Minh Chuong, On the stbility of discrepancy method
for solution of the first kind operator equations with perturbed operators,
Compu. Math. and Math. Physics CCCP, 29(10) (1989)
2. Nguyen Van Kinh, Regularization of variational inequalities for non –
monotone and discontinuous perturbed operators, Diff. Equation, 27 (2) (1991).
3. Nguyen Van Kinh, The approximate solutions of the first kind operator
equation in locally topological vector spaces by discrepancy method, Acta Math.
Vietnamica, 16 (1) (1991).
4. Nguyen Van Kinh, Nguyen Minh Chuong and G. Gorenflo, Regularization method
forsolving approximately nonlinear variational inequalities, Preprint: Freie
Universiat Berlin, No. A-91-26. (Proceedings of Quinhon University, 6, 1996).
5. Nguyễn Văn Kính, Nghiệm xấp xỉ của bất đẳng thức biến phân, Tập san khoa học
ĐHSP Qui Nhơn, 1, (1992).
6. Nguyen Van Kinh, Regularization of variational inequalities with arbitrarily
perturbed operators, Perprint: Institute of Mathematics Hanoi, 89-11(1989).
7. Nguyen Van Kinh, On the stable method of computing values of unbounded
operators, Preprint: International Centre for theoretical Physics, Trieste,
Italy, IC/98/45, (1998). (Proceedings of Quinhon University, 6, (2001), 27-38.)
8. Nguyen Van Kinh, Lavrentiev regularization method for nonlinear il-posed
problems, Preprint: International Centre for theoritical Physics, Trieste,
Italy,(sub. To Inverse Problems).
VÕ LIÊN
1. Võ Liên, Phương pháp tìm ngiệm nguyên của bài toán quy hoạch lồi với ràng
buộc tuyến tính, TBKH ĐHSP Quy Nhơn, 1986.
2. Võ Liên, Tăng cường việc dạy toán ứng dụng trong các trường ĐHSP, Tạp chí ĐH
& THCN, số ,8-9, 1982.
3. Võ Liên, Bằng phương pháp VTH, nghiên cứu kế hoạch phân bố quân lực trong
Đông xuân 53-54, Tạp chí lịch sử quân sự, số 17,1987.
4. Võ Liên, Việc hướng nghiệp qua môn toán ứng dụng, Báo cáo khoa học tại Hội
nghị Toán học toàn quốc lần thứ 3, 1985.
5. Võ Liên, Phương pháp dùng trong và VTH và việc rèn luyện khả năng suy luận
cho học sinh, Báo cáo khoa học tại Hội nghị toán học toàn quốc lần thứ 3, 1985.
6. Võ Liên, Về một phương pháp mới tìm lời giải nguyên của bài toán quy hoạch
lồi, Tạp chí thông tin KHKT Nghĩa Bình, số 13,1985.
7. Võ Liên, Áp dụng VTH trong công tác quản lý giáo dục, Tạp chí thông tin KHKT
Nghĩa Bình, .số 18, 1987.
8. Võ Liên, Quy hoạch taón học và vấn đề tiết kiệm vật liệu xây dựng, Tạp chí
thông tin KHKT Nghĩa Bình số 1-2, 1987.
9. Võ Liên, Phương pháp tìm nghiệm đúng của bài toán quy hoạch phi tuyến và ứng
dụng, Tạp chí thông tin KHKT Bình Định, số 1-2, 1990.
10. Võ Liên, Phương pháp tìm nghiệm đúng của bài toán quy hoạch lồi với ràng
buộc tuyến tính, Tạp chí KH và CN, số 5, 1992.
11. Võ Liên, Tầm quan trọng của Cảng Quy Nhơn dưới góc độ toán học. Tạp chí
thông tin KHKT Bình Định, số 1, 1992.
12. Võ Liên, Áp dụng quy hoạch nguyên phi tuyến trong việc tối ưu hóa xẻ gỗ tròn
xây dựng, Tập san KH ĐHSP Quy Nhơn, số 12, 1994.
13. Võ Liên, Chọn gải pháp tối ưu cho hệ thống trụ thép cao vượt sông lớn, Tập
san KH ĐHSP Quy Nhơn, số 3, 1995.
14. Võ Liên, Vấn đề phân công thời khóa biểu đạt tiêu chuẩn tối ưu, TBKH ĐHSP
Quy Nhơn, số 6, 1996.
15. Vo Lien, On a method of finding the integer solution of the problem of
minimizing a convex function with linear constraints, MA 91-02, National centre
for science research of Vietnam HCM city branch, 1991.
16. Võ Liên , Thiết lập bài toán tối ưu để thẩm định một dự án đầu tư, TBKH ĐHSP
Quy Nhơn 14, 2001.
17. Võ Liên , Khắc phục hiện tượng thoái hóa trong các bài toán quy hoạch lồi
nguyên vớ ràng buộc tuyến tính, TBKH ĐHSP quy Nhơn, số 18, 2002.
TRẦN ĐÌNH LƯƠNG
1. Trần Đình Lương, Tích trong Exp tương đối, proceedings of Quynhon University,
6, (1993).
2. Tran Dinh Luong, An exact sequence and its application in group theory,
Proceedings of Quinhon University, 6, (1996).
3. Trần Đình Lương, Phân loại đông chất các p – Nhóm với giao hoán tử xiclic,
Proceedings of Quinhon University, 6, (1996).
4. Trần Đình Lương, Phân loại đồng chất các p- nhóm G có G/2(G) abel sơ cấp và
C(G) có cấp P2, Proceedings of Quinhon University, Báo cáo tại hội nghị toán học
toàn quốc lần thứ 5, (1996)
5. Trần Đình Lương, The smallest subgroup whose invariants are hit by the
Steenrod algebra (viết chung), Math. Proc. Camb. Phil. Soc., 2007.
NGUYỄN ĐỨC MINH
1. Nguyen Duc Minh and Nguyen Tu Cuong, On the openness of the locus of points
having polynominal type bounded above by a constant, Vietnam J. of Math, 20(1)
(1992), 71-78.
2. Nguyen Duc Minh, On the least defree of polynominals bounding above the
differences between multiplicities and length of generalized fractions, Acta
Math, Vietnam, 20(1) (1995), 115-128.
3. Nguyen Duc Minh and Nguyen Tu Cuong, On the length of Koszul homology and
generalized fractions, Math. Proc. Camb, Phil. Soc. 120 (1996) 31-42.
4. Nguyen Duc Minh and Nguyen Tu Cuong, Length of generalized fractions of
modules having polynominal type 2, Vietnam J. of Math. 26(1) (1998), 87-90.
5. Nguyen Duc Minh and Nguyen Tu Cuong, Length of generalized fractions of
modules having polynominal type, Math. Proc. Camb. Phil. Soc. 128 (2000)
269-282.
6. Nguyen Duc Minh, M. P. Brodmann and C. Mateoti, Bounds for cohomological
hilbert functions of projective schemes over artinian rings, Vietnam J. of
Math., 28(4) (2000), 341-380.
7. Nguyễn Đức Minh, Cận trên và cận dưới cuaar chỉ số chính quy và chỉ số đối
chính quy, TBKH ĐHSP Quy Nhơn, 14 (2001), 43-58.
8. Nguyen Duc Minh, M. P. Brodmann and C. Mateoti, Bounds for cohomological
Deficiency functions of prolective schemes over artinian rings, (Preprint,
2001).
9. Nguyen Duc Minh, Nguyen Thai Hoa and Nguyen Tu Cuong, On the modules whose
lengths of generalized fraction equals the multiplicity, (Preprint, 2001).
PHAN THANH NAM
1. Vu N. Phat, Phan T. Nam, Exponential stability criteria of linear
non-autonomous systems with multiple delays, Electronic Journal of Differential
Equations, Vol 58, No 8, 2005,1-8.
2. Vu N. Phat, Phan T. Nam, Exponential stability and stabilization of uncertain
linear time-varying systems using parameter dependent lyapunov function,
International Journal of Control, Vol 80,No 8, 2007, 1333-1341.
3. Phan T. Nam, Vu N. Phat, Robust exponential stability and stabilization of
linear uncertain polytopic time-delay systems, Journal of Control Theory and
Applications, Vol6, No2, 2008, 163-170.
4. Phan Thanh Nam , An improved criterion for exponential stability of linear
systems with multiply delays, Applied Mathemtics and Computation, 202, 2008,
870-876.
5. Phan T. Nam, Vu N. Phat, New asymptotical stability criterion for a class of
neutral differential equations, Applied Mathematics Letters, 2008 (accepted)1-6.
6. Phan T. Nam, Vu N. Phat, Robust stabilization of Linear systems with delayed
state and control, Journal of Theory Optim. Appl. 2008, (accepted).
7. Dinh Cong Huong, Phan Thanh Nam, On the Oscillation, Convergence and
Boundedness of a nonlinear difference equation with multiple delay, Vietnam
Journal of Mathematics, 2008. (accepted).
8. Phan Thanh Nam , An improved criterion for exponential stability of linear
delay systems with nonlinear perturbation, Applied Mathemtics and Computation,
2008, (to appear).
MAI QUÝ NĂM
1.Mai Quý Năm và Nguyễn Tiến Quang, Các điều kiện (UCi), i=1,2,3 đối với tổng
trực tiếp của các môđun uniform, TBKH ĐHSP – ĐHQG Hà Nội, 6, 3-9.
2. Mai Quý Năm, Đặc trưng môđun - Cs bởi điều kiện chuỗi, TBKH ĐHSP- ĐHQG Hà
Nội,1, 3-9.
3. Mai Quy Nam, A result on CS – modules, East-West journal of Mathematics, Vol
1, no. 1, p. 91-93, 1998.
4. Mai Quy Nam, On some CS – semisimple rings, East-West journal of
Mathematics, Vol 1, no. 2, p. 231-236, 1999.
5. Mai Quý Năm, Môđun liên tục mạnh, TBKH của các trường Đại học, 2001.
6. Mai Quy Nam, On modules M for which all finitely generated modules in [M] are
lifting, VNU journal of Science, Nat. Sci., Vol. XV, no. 6, p. 18-25,1999.
HUỲNH VĂN NGÃI
1. Huynh Van Ngai, Dinh The Luc and M. Théra, On epsilon-convexity and epsilon-
monotonicity, in Calculus of Variations and Differential Equations, A. Ioffe, S.
Reich and Shafrir (Eds.) Research Note in Mathematics Series (Chamman & Hall,
1999), 82-100.
2. Huynh Van Ngai, Dinh The Luc and M. Théra, Approximate convex functions, J.
of Nonlineer and Convex Analysis, 1(2), (2000), 155-176.
3. Huynh Van Ngai and M. Théra, Extensions of Fréchet epsilonsub- differential
calculus and applications, acepted to J. of Math. Analysis and Appl.
4. Huynh Van Ngai and M. Théra, Metric inequality, subdifferential calculus and
applications, Sub. To J. of Set-valued Analysis.
5. Huynh Van Ngai and M. Théra, On necessary conditions for non- Lipschitz
optimization problems, acepted to SIAM J.of Optimization.
6. Huynh Van Ngai, Hoffman error bounds for convex functions in Banach spaces,
Proceedings of Quinhon University, 18(2002), 55-78.
7. Huynh Van Ngai, Rambling through generalized convex functions and generalized
monotone operators, .. (viết chung), Springer, 2006.
8. Huynh Van Ngai, Semismoothness and directional subconvexity of functio (viết
chung), Pacific J. on Optim, 3(2), 2007.
9. Huynh Van Ngai, Approximately convex functions and approximately monotone
operators, preprint (viết chung), Nonlinear Anal., 66, 2007.
10. Huynh Van Ngai, Approximately convex sets (viết chung), Journal of Nonlinear
and Convex Analysis, 8(3), 2007.
11. Huynh Van Ngai, Phi-regular functions in Asplund spaces (viết chung),
Control and Cybernetics, 36(3), 2007.
12. Huynh Van Ngai, Paraconvex functions and paraconvex sets (viết chung),
Studia Mathematica, 164, 2007.
13. Huynh Van Ngai, Error bounds in metric spaces and application to the
perturbation stability of metric regularity (viết chung), SIAM J. Optimization,
19(1), 2008.
14. 14. Huynh Van Ngai, Error bounds for systems of lower semi-continuous
functions in Asplund spaces (viết chung), Math. Programming, 2008.
15. 15. Huynh Van Ngai, In Asplund spaces, approximately convex functions are
generically differentiable (viết chung), Taiwanese Journal of Mathematics,
(accepted), 2008.
BÙI THỊ THANH NHÀN
1. Bui Thi Thanh Nhan, Khai triển ngẫu nhiên Taylor cho quá trình Poisson, TT KH
& KT QSQP, No4, 2007.
THÁI THUẦN QUANG
1.Thai Thuan Quang and Dinh Huy Hoang, Finite proper holomorphic surjections and
property (HBub), Vietnam J. of Math. 23, spe. Iss. (1995), 131-143.
2. Thai Thuan Quang and Dinh Huy Hoang, The inheritance of the linear
topological invariant (DN), Acta Math. Vietnam, 21(1) (1996), 45-58.
3. Thai Thuan Quang and Dinh Huy Hoang, Stability of the property (Hub),
Conference “Analysis and Applications” on the occasion of 45th year of Hanoi
Pedagogical College, Pub. of CFCA, 1 (1997), 65-74.
4. Thai Thuan Quang and Le Mau Hai, Holomorphic maps of uniform type, Colloq.
Math. 69 (1995), Fasc. 1, 81-86.
5. Thai Thuan Quang and Le Mau Hai, Linear topological invariants and
Frechte-valued holomorphic functions of uniformly bounded type on Frechet
spaces, Pub. of CFCA, 2(1998), 23-41.
6. Thai Thuan Quang and Nguyen Minh Ha, Property and holomorphic functions with
valued in a pseudoconvex space having a Stein morphism into a complex Lie group,
Acta Math. Vietnam, 20(1) (1995), 67-83.
7. Thai Thuan Quang and Nguyen Minh Ha, Property and holomorphic functions with
values in a pseudoconvex space having a Stein morphism into a complex Lie group,
Rendi. Math. Serie VII, 16 (1996), 599-612.
8.Thai Thuan Quang, Holomorphic maps of uniformly type between DF – spaces and
the exponential representation, (to appear in Southeast Asian Bul. Of Math.
(2002)).
9. Thai Thuan Quang, The property Land Dirichlet representation of holomorphic
functions, Proceedings of Quinhon University, 4(2001), 71-82.
10. Thai Thuan Quang, Holomorphic functions of uniform type with values in
Riemann domains, Vietnam J. of Math 24(4) (1996), 427-438.
11. Thai Thuan Quang, Meromorphic functions of uniform type between duals of
Fréchet spaces, Proceedings of Quinhon University, 18(2002), 15-28.
12. Thai Thuan Quang, The exponential representation of holomorphic functions of
uniformly bounded type, (sub, to Australia Journal of Math. Seria A).
13. Thai Thuan Quang, The regularity of spaces of germs of Fréchet valued
holomorphic functions and local Dirichlet representation of separately
holomorphic functions, (sub, to Australia Journal of Math. Seria A).
14. Thai Thuan Quang, On holomorphic functions of uniformly bounded type on
tensor products, (sub, to Southeast Asian Bull. Of Math).
15. Thai Thuan Quang, Some characterizations of the properties and L. (sub. To
Acta Mathematica Sinica).
16. Thai Thuan Quang, Locally bounded holomorphic functions and linear
topological invariants,L(preprint 2002)
17. Thai Thuan Quang, The properties and Lwith holomorphic functions of uniform
type, (preprint, 2002).
18. Thai Thuan Quang, Linear topological invariants with meromorphic functions
of uniform type,(preprint, 2002)
19.Thai Thuan Quang, On spaces of germs of Fréchet valued real analytic
functions, (preprint, 2002).
20. Thai Thuan Quang, Linear topological invariants of LB-TYPE and locally
bounded, TBKH ĐH Quy Nhơn (2003), 11-29.
21. Thai Thuan Quang , Các bất biến topo tuyến tính, dạng dưới vi phân và ứng
dụng, Đề tài NCKH cấp Bộ, 2006.
22. Thai Thuan Quang , The regularity of the space of germs of Fréchet- valued
holomorphic functions and the mixed Hartog’s Theorem, Mathematica Scandinavica,
99(2006), pp. 119-135.
23. Thai Thuan Quang, On space of germs of Fréchet- valued real analytic
functions, Journal of Science, QNU, Vol1, 2007.
NGUYỄN SUM
1. Nguyen Sum, On the action of the Steenrod-Milnor operations on the modular
invariants of linear groups, Japanese Journal of Mathematics 18: 1 (1992),
115-137.
2. Nguyen Sum, On the action of the mod-2 Steenrod algebra on the modular
invariants of linear groups, Journal of Science, Hanoi University, Special issue
on Mathematics Mechanics and Informatics, (1993), 41-46.
3. Nguyen Sum, On the action of the Steenrod algebra on the modular invariants
of linear groups, Acta Mathematica Vietnamica 18 : 2 (1993), 203-213.
4. Nguyen Sum, Steenrod operations on the modular invariants, Kodai Mathematical
Journal 17: 3 (1994), 585-595.
5. Nguyen Sum and Nguyen H. V. Hung, On Singer’s invariant-theoretic description
of the Lambda algebra: A modp analogue, Journal of Pure and Applied Algebra 99:
4 (1995), 297-329.
6. Nguyen Sum, Đối ngẫu của đại số Steenrod và lý thuyết bất biến modular, TBKH
ĐHSP Quy Nhơn, 3 (1995), 11-13.
7. Nguyen Sum, Some results on modular invariants, Proceedings of the first
national workshop “Optimization and Control” (Quynhon 27/05 - 01/06/96), 1996,
122-128.
8. Nguyen Sum, Một số nghiên cứu về lý thuyết cobordism đối xứng, TBKH ĐHSP Quy
Nhơn, 14 (2001), 91-104.
9. Nguyen Sum, A study on the modular invariants and the lambda algebra, TBKH
ĐHSP Quy Nhơn, 18 (2002), 29-46.a
10. Nguyen Sum, On the action of the Steenrod-Milnor operations on the Dickson
invariants, Journal of Science, Vinh University 33: 3A (2004), 41-48.
11. Nguyen Sum, On an invariant-theoretic descripstion of the lambda algebra,
Vietnam Journal of Mathematics 33: 1 (2005), 19-32.
12. Nguyen Sum, The action of the primitive Steenrod-Milnor operations on the
modular invariants, “Proceedings of the International School and Conference on
Algebraic Topology, Hanoi 2004”, Geometry and Topology Monographs 11 (2007),
349-367.
13. Nguyen Sum, On the module structure over the Steenrod algebra on the Dickson
algebra, Quynhon University Journal of Science, 1:3 (2007), 5-15.
14. Nguyen Sum, The hit problem for the polynomial algebra of four variables,
Preprint, 2007, 1-240 (Submitted). (Proceedings of East Asian Conference on
Algebraic Topology, Seoul National University, Korea, 2007, 3-7.)
15. Nguyen Sum, On a minimal set of generators for the polynomial algebra as a
Steenrod module, Ptreprint, 2007, 1-18. (To appear in Quynhon University Journal
of Science, 2:3, 2008.)
16. Nguyen Sum, Some results on the hit problem for the polynomial algebras,
Preprint, 2007, 1-12 (Submitted.)
17. Nguyen Sum, The negative answer to Kameko’s conjecture on the hit problem,
Preprint, 2008, 1-22. (Submitted.)
LÊ QUANG THUẬN
1. Le Quang Thuan, On boundedness of some generalixed p-adic maximal operators
in some p-adic functions spaces, TBKH ĐH Quy Nhơn, (2005), 15-23.
2. Le Quang Thuan, On boundedness of some p-adic singular integral transforms in
some p-adic functions spaces, TBKH ĐH Quy Nhơn, (2005), 24-32.
3. Le Quang Thuan, Harmonic analysis over p-adic field, I. Some equations and
singular integral operators (viết chung), Harmonic wavelet and p-adic analysis,
2007.
|